Đọc nhanh: 落座 (lạc tọa). Ý nghĩa là: ngồi vào chỗ; vào chỗ. Ví dụ : - 各位观众,请落座,表演就要开始了。 các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
落座 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi vào chỗ; vào chỗ
坐到座位上
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落座
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 请 各位 嘉宾 落座
- Xin mời các quý khách ngồi.
- 这座 大楼 即将 落成
- Tòa nhà này sắp hoàn thành.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
落›