站住 zhànzhù
volume volume

Từ hán việt: 【trạm trú】

Đọc nhanh: 站住 (trạm trú). Ý nghĩa là: dừng lại; đứng lại, đứng vững; đứng yên, ổn định; có chỗ đứng. Ví dụ : - 警察叫他站住。 Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.. - 站住不要跑! Đứng lại! Đừng chạy!. - 不用扶我能站住。 Không cần đỡ, tôi đứng được.

Ý Nghĩa của "站住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

站住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dừng lại; đứng lại

(人马车辆等) 停止行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá jiào 站住 zhànzhù

    - Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.

  • volume volume

    - 站住 zhànzhù 不要 búyào pǎo

    - Đứng lại! Đừng chạy!

✪ 2. đứng vững; đứng yên

站稳 (多就能不能说,下同)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

✪ 3. ổn định; có chỗ đứng

在某个单位或地方稳定下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 站住 zhànzhù le 脚跟 jiǎogēn

    - Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.

  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

✪ 4. hợp lý; đáng tin; có cơ sở

(理由、观点等)成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 站不住 zhànbúzhù

    - Cách nói này không thuyết phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站住

  • volume volume

    - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá jiào 站住 zhànzhù

    - Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè diàn 由于 yóuyú 经营 jīngyíng hǎo zài 这里 zhèlǐ 站住脚 zhànzhùjiǎo le

    - cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 站住 zhànzhù le 脚跟 jiǎogēn

    - Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.

  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao