坍 là gì?坍 (Than). Bộ Thổ 土 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一ノフ丶一). Ý nghĩa là: đất lở, Ðất lở., Lở, sụp, đổ. Từ ghép với 坍 : 墻坍了 Tường đổ rồi. Chi tiết hơn...
- “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.
Trích: “tường than liễu” 牆坍了 tường đổ rồi. Phù sanh lục kí 浮生六記