• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thổ (土) Quynh (冂) Đầu (亠)

  • Pinyin: Tān
  • Âm hán việt: Than
  • Nét bút:一丨一ノフ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土丹
  • Thương hiệt:GBY (土月卜)
  • Bảng mã:U+574D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 坍

  • Cách viết khác

    𡉱 𡊢 𣲕 𣲹

Ý nghĩa của từ 坍 theo âm hán việt

坍 là gì? (Than). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đất lở, Ðất lở., Lở, sụp, đổ. Từ ghép với : Tường đổ rồi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đất lở

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sạt, lở, đổ

- Tường đổ rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lở, sụp, đổ

- “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” (Khảm kha kí sầu ) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.

Trích: “tường than liễu” tường đổ rồi. Phù sanh lục kí

Từ ghép với 坍