Đọc nhanh: 贪 (tham). Ý nghĩa là: tham; tham lam; tham ô, ham; mê, ham muốn; thèm muốn. Ví dụ : - 官员贪财终被查处。 Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.. - 秘书贪财自毁名声。 Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.. - 小孩总是特别贪玩。 Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.
贪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tham; tham lam; tham ô
原指爱财;后来多指贪污
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
✪ 2. ham; mê
对某种事物欲望老不满足;求多
- 小孩 总是 特别 贪玩
- Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
✪ 3. ham muốn; thèm muốn
片面追求;贪图
- 她 贪 名利 失去 自我
- Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 变相 贪污
- biến tướng của tham ô
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 你 怎么 这么 贪婪 ?
- Sao anh tham lam thế?
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贪›