tān
volume volume

Từ hán việt: 【tham】

Đọc nhanh: (tham). Ý nghĩa là: tham; tham lam; tham ô, ham; mê, ham muốn; thèm muốn. Ví dụ : - 官员贪财终被查处。 Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.. - 秘书贪财自毁名声。 Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.. - 小孩总是特别贪玩。 Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tham; tham lam; tham ô

原指爱财;后来多指贪污

Ví dụ:
  • volume volume

    - 官员 guānyuán 贪财 tāncái zhōng bèi 查处 cháchǔ

    - Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.

  • volume volume

    - 秘书 mìshū 贪财 tāncái 自毁 zìhuǐ 名声 míngshēng

    - Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.

✪ 2. ham; mê

对某种事物欲望老不满足;求多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 总是 zǒngshì 特别 tèbié 贪玩 tānwán

    - Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.

  • volume volume

    - xiǎo míng 从小 cóngxiǎo jiù hěn 贪玩 tānwán

    - Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.

✪ 3. ham muốn; thèm muốn

片面追求;贪图

Ví dụ:
  • volume volume

    - tān 名利 mínglì 失去 shīqù 自我 zìwǒ

    - Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • volume volume

    - jiāo tān 贾祸 gǔhuò

    - kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.

  • volume volume

    - 变相 biànxiàng 贪污 tānwū

    - biến tướng của tham ô

  • volume volume

    - yuè 迁就 qiānjiù yuè 贪得无厌 tāndewúyàn

    - anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào de 单据 dānjù 就是 jiùshì 贪污 tānwū de 佐证 zuǒzhèng

    - biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 贪婪 tānlán

    - Sao anh tham lam thế?

  • volume volume

    - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao