Đọc nhanh: 等分 (đẳng phân). Ý nghĩa là: chia đều; phân số bằng nhau. Ví dụ : - 他们平等分担家务. Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
等分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia đều; phân số bằng nhau
等量划分
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等分
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
- 我们 至多 等 五分钟
- Chúng tôi tối đa chỉ đợi năm phút.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
等›