Đọc nhanh: 均等化 (quân đẳng hoá). Ý nghĩa là: san lấp mặt bằng, may đồng phục, để cân bằng.
均等化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. san lấp mặt bằng
leveling
✪ 2. may đồng phục
making uniform
✪ 3. để cân bằng
to equalize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均等化
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 机会均等
- cơ hội ngang nhau.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
均›
等›