Đọc nhanh: 均分 (quân phân). Ý nghĩa là: chia đều, để phân chia, quân phân. Ví dụ : - 还未结婚,他们就已约法三章,婚后家事一律平均分担 Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
均分 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chia đều
to divide equally
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
✪ 2. để phân chia
to split
✪ 3. quân phân
平均分配
✪ 4. ăn đụng
分担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均分
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
均›