Đọc nhanh: 均等论 (quân đẳng luận). Ý nghĩa là: học thuyết về sự tương đương (luật bằng sáng chế).
均等论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuyết về sự tương đương (luật bằng sáng chế)
doctrine of equivalents (patent law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均等论
- 3 乘 4 等于 12
- 3 nhân 4 bằng 12.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 机会均等
- cơ hội ngang nhau.
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 无论 时间 多晚 , 他 都 会 等 你
- Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
等›
论›