Đọc nhanh: 场与销售总监 (trường dữ tiêu thụ tổng giám). Ý nghĩa là: Marketing and Sales Director Giám đốc bán hàng và marketing.
场与销售总监 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marketing and Sales Director Giám đốc bán hàng và marketing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场与销售总监
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 他 是 公司 的 销售 人员
- Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
售›
场›
总›
监›
销›