Đọc nhanh: 地面服务代理人 (địa diện phục vụ đại lí nhân). Ý nghĩa là: Người đại lý phục vụ trên mặt đất.
地面服务代理人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đại lý phục vụ trên mặt đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面服务代理人
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
务›
地›
服›
理›
面›