Đọc nhanh: 为人民服务 (vi nhân dân phục vụ). Ý nghĩa là: Phục vụ nhân dân !, khẩu hiệu chính trị của ĐCSTQ.
为人民服务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phục vụ nhân dân !, khẩu hiệu chính trị của ĐCSTQ
Serve the People!, CCP political slogan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人民服务
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
务›
服›
民›