Đọc nhanh: 旅行代理人 (lữ hành đại lí nhân). Ý nghĩa là: Đại lý du lịch.
旅行代理人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại lý du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行代理人
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 你 一个 人去 旅行 , 我 有点 担心 !
- Bạn đi du lịch một mình, tôi hơi lo lắng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
旅›
理›
行›