Đọc nhanh: 代理人 (đại lí nhân). Ý nghĩa là: người thay mặt; người đại diện, tay chân; bộ hạ; thuộc hạ; thủ hạ.
代理人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người thay mặt; người đại diện
受当事人委托,代表他进行某种活动 (如贸易、诉讼、纳税、签订合同等) 的人
✪ 2. tay chân; bộ hạ; thuộc hạ; thủ hạ
指实际上为某人或集团的利益 (多指非法利益) 服务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代理人
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
理›