Đọc nhanh: 地雷用炸药导火线 (địa lôi dụng tạc dược đạo hoả tuyến). Ý nghĩa là: Ngòi nổ; dùng cho mìn; địa lôi; thuỷ lôi; Kíp nổ.
地雷用炸药导火线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngòi nổ; dùng cho mìn; địa lôi; thuỷ lôi; Kíp nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷用炸药导火线
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
导›
火›
炸›
用›
线›
药›
雷›