Đọc nhanh: 导火线 (đạo hoả tuyến). Ý nghĩa là: ngòi nổ; kíp nổ; dây mìn, ngòi nổ (ví với sự kiện dẫn đến bùng nổ sự kiện), dây cháy. Ví dụ : - 1914年奥国皇太子被刺事件,是第一次世界大战的导火线。 năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
导火线 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi nổ; kíp nổ; dây mìn
使爆炸物爆炸的引线也叫导火索
✪ 2. ngòi nổ (ví với sự kiện dẫn đến bùng nổ sự kiện)
比喻直接引起事变爆发的事件
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
✪ 3. dây cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导火线
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
火›
线›