地铁 dìtiě
volume volume

Từ hán việt: 【địa thiết】

Đọc nhanh: 地铁 (địa thiết). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm. Ví dụ : - 我们是打车还是坐地铁? Chúng ta gọi taxi hay ngồi tàu điện ngầm?. - 我喜欢坐地铁。 Tôi thích đi tàu điện ngầm.. - 这里有地铁。 Ở đây có tàu điện ngầm.

Ý Nghĩa của "地铁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu điện ngầm

地下铁道的简称,也指地下铁的车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 打车 dǎchē 还是 háishì 坐地铁 zuòdìtiě

    - Chúng ta gọi taxi hay ngồi tàu điện ngầm?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 坐地铁 zuòdìtiě

    - Tôi thích đi tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 地铁 dìtiě

    - Ở đây có tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 这班 zhèbān 地铁 dìtiě

    - Tôi đã bỏ lỡ chuyến tàu điện ngầm này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地铁

✪ 1. 这 + 条,班,趟 + 地铁

chuyến tàu điện ngầm này

Ví dụ:
  • volume

    - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • volume

    - 这班 zhèbān 地铁 dìtiě 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Chuyến tàu điện ngầm này rất đông đúc.

✪ 2. 地铁 + Số từ + 号线

chuyến/ tuyến tàu điện ngầm số bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 地铁 dìtiě 3 号线 hàoxiàn rén 不少 bùshǎo

    - Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.

  • volume

    - zài děng 地铁 dìtiě 7 号线 hàoxiàn

    - Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 有铁茬 yǒutiěchá

    - Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.

  • volume volume

    - 地下铁道 dìxiàtiědào

    - đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - huì 种地 zhòngdì huì 打铁 dǎtiě

    - Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.

  • volume volume

    - 地下铁道 dìxiàtiědào 开始 kāishǐ 正式 zhèngshì 运营 yùnyíng

    - đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 地铁站 dìtiězhàn 有点 yǒudiǎn yuǎn

    - Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.

  • volume volume

    - 地铁 dìtiě shì 一种 yīzhǒng 重要 zhòngyào de 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao