Đọc nhanh: 地头 (địa đầu). Ý nghĩa là: hai đầu bờ ruộng; đầu bờ, đích; trạm dừng; nơi phải đến; địa điểm, vùng này; khu vực này; địa phương. Ví dụ : - 请大家在地头休息一会儿。 mời mọi người ngồi nghỉ một chút.. - 快到地头了,你准备下车吧。 sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.. - 你地头儿熟,联系起来方便。 anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
地头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hai đầu bờ ruộng; đầu bờ
(地头儿) 田地的两端
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
✪ 2. đích; trạm dừng; nơi phải đến; địa điểm
目的地
- 快到 地头 了 , 你 准备 下车 吧
- sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.
✪ 3. vùng này; khu vực này; địa phương
(地头儿) 本地方;当地
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
✪ 4. lề dưới trang sách
书页下端的空白处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地头
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
头›