Đọc nhanh: 高铁 (cao thiết). Ý nghĩa là: tàu cao tốc. Ví dụ : - 我们坐高铁去旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.. - 高铁让出行更方便。 Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.. - 我喜欢坐高铁旅行。 Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
高铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu cao tốc
高速铁路
- 我们 坐 高铁 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高铁
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 我们 坐 高铁 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铁›
高›