高铁 gāotiě
volume volume

Từ hán việt: 【cao thiết】

Đọc nhanh: 高铁 (cao thiết). Ý nghĩa là: tàu cao tốc. Ví dụ : - 我们坐高铁去旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.. - 高铁让出行更方便。 Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.. - 我喜欢坐高铁旅行。 Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.

Ý Nghĩa của "高铁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

高铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu cao tốc

高速铁路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高铁

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 速度 sùdù 非常 fēicháng kuài

    - Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao