Đọc nhanh: 地铁站 (địa thiết trạm). Ý nghĩa là: ga tàu điện ngầm. Ví dụ : - 附近有地铁站台吗? Gần dây có ga tàu điện ngầm không?. - 我是从地铁站打的来的。 Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.. - 你在地铁站等我,我们一起走。 Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
地铁站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga tàu điện ngầm
属于城市轨道交通系统的铁路车站
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 你 在 地铁站 等 我 , 我们 一起 走
- Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁站
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 你 在 地铁站 等 我 , 我们 一起 走
- Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
站›
铁›