Đọc nhanh: 地下铁道 (địa hạ thiết đạo). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm; đường tàu điện ngầm. Ví dụ : - 地下铁道开始正式运营 đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
地下铁道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu điện ngầm; đường tàu điện ngầm
修建在地下隧道中的铁道
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下铁道
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
道›
铁›