Đọc nhanh: 地界 (địa giới). Ý nghĩa là: ranh giới; ranh; bờ (giữa hai khoảng đất); kỳ, khu vực; vùng; miền. Ví dụ : - 去掉田塍地界,增加耕地面积。 phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.. - 出了北京市就是河北地界。 ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
地界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ranh giới; ranh; bờ (giữa hai khoảng đất); kỳ
两块土地之间的界线
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
✪ 2. khu vực; vùng; miền
地区;管界
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地界
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 他 周遊 世界各地
- Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
界›