Đọc nhanh: 地区 (địa khu). Ý nghĩa là: khu; miền; vùng; cõi; xứ, khu vực hành chính; chuyên khu, khu vực, đất thuộc địa. Ví dụ : - 湖北西部地区 phía tây Hồ Bắc.. - 多山地区 miền nhiều núi; khu vực nhiều núi. - 这个地区最适宜种小麦。 khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
地区 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khu; miền; vùng; cõi; xứ
较大范围的地方
- 湖北 西部 地区
- phía tây Hồ Bắc.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 这个 地区 最 适宜 种 小麦
- khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khu vực hành chính; chuyên khu, khu vực
中国省、自治区设立的行政区域,一般包括若干县、市旧称专区
✪ 3. đất thuộc địa
指未获得独立的殖民地、托管地等
So sánh, Phân biệt 地区 với từ khác
✪ 1. 地带 vs 地区
"地区" và "地带" đều có nghĩa là một nơi khá rộng lớn, "地区" còn có nghĩa là phân khu hành chính, có thể bổ nghĩa cho danh từ chuyên dụng,ví dụ như : "上海地区", "地带" không thể bổ nghĩa cho danh từ chỉ địa danh, không thể nói "上海地带".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 你 知 这片 地区 吗 ?
- Bạn có biết về khu vực này không?
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他们 在 郊区 僦 了 一块 地
- Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›