Đọc nhanh: 地壳 (địa xác). Ý nghĩa là: vỏ quả đất; vỏ trái đất; vỏ đất. Ví dụ : - 地壳下降。 mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.. - 许多盆地都是因为地壳陷落而形成的。 khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
地壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ quả đất; vỏ trái đất; vỏ đất
由岩石构成的地球外壳,主要成分是氧、硅、铝、镁、铁等平均厚度大陆地壳约35公里,海底地壳约6公里
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地壳
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
壳›