Đọc nhanh: 屋顶 (ốc đính). Ý nghĩa là: mái; mái nhà; nóc nhà. Ví dụ : - 雨水从屋顶流下来。 Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.. - 屋顶上有一个小烟囱。 Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.. - 屋顶上有一只鸟巢。 Trên mái nhà có một cái tổ chim.
屋顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mái; mái nhà; nóc nhà
房屋的顶部
- 雨水 从 屋顶 流下来
- Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.
- 屋顶 上 有 一个 小 烟囱
- Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.
- 屋顶 上 有 一只 鸟巢
- Trên mái nhà có một cái tổ chim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屋顶
✪ 1. Chủ ngữ + 在 + 屋顶 + Động từ
- 我们 在 屋顶 上 晒太阳
- Chúng tôi đang tắm nắng trên mái nhà.
- 小猫 在 屋顶 上 玩耍
- Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.
✪ 2. Chủ ngữ + 需要 + Động từ + 屋顶
- 我们 需要 更换 屋顶
- Chúng tôi cần thay thế mái nhà.
- 房子 需要 修理 屋顶
- Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋顶
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 小猫 在 屋顶 上 玩耍
- Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
顶›