屋顶 wūdǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ốc đính】

Đọc nhanh: 屋顶 (ốc đính). Ý nghĩa là: mái; mái nhà; nóc nhà. Ví dụ : - 雨水从屋顶流下来。 Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.. - 屋顶上有一个小烟囱。 Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.. - 屋顶上有一只鸟巢。 Trên mái nhà có một cái tổ chim.

Ý Nghĩa của "屋顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

屋顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mái; mái nhà; nóc nhà

房屋的顶部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋顶 wūdǐng 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.

  • volume volume

    - 屋顶 wūdǐng shàng yǒu 一个 yígè xiǎo 烟囱 yāncōng

    - Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.

  • volume volume

    - 屋顶 wūdǐng shàng yǒu 一只 yīzhī 鸟巢 niǎocháo

    - Trên mái nhà có một cái tổ chim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屋顶

✪ 1. Chủ ngữ + 在 + 屋顶 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 屋顶 wūdǐng shàng 晒太阳 shàitàiyang

    - Chúng tôi đang tắm nắng trên mái nhà.

  • volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 屋顶 wūdǐng shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.

✪ 2. Chủ ngữ + 需要 + Động từ + 屋顶

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 屋顶 wūdǐng

    - Chúng tôi cần thay thế mái nhà.

  • volume

    - 房子 fángzi 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 屋顶 wūdǐng

    - Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋顶

  • volume volume

    - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • volume volume

    - 屋顶 wūdǐng de 瓦片 wǎpiàn 出头 chūtóu le

    - Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.

  • volume volume

    - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 爬上去 páshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo con leo lên mái nhà.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - 大风 dàfēng 破坏 pòhuài le 房屋 fángwū dǐng

    - Gió lớn phá hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - dōu néng 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu 试镜 shìjìng le

    - Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 屋顶 wūdǐng shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao