Đọc nhanh: 地府 (địa phủ). Ý nghĩa là: địa phủ; âm phủ; âm ty. Ví dụ : - 阴曹地府 âm tào địa phủ
地府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa phủ; âm phủ; âm ty
迷信的人指人死后灵魂所在的地方
- 阴曹地府
- âm tào địa phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地府
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
府›