Đọc nhanh: 地根儿 (địa căn nhi). Ý nghĩa là: căn bản; vốn dĩ; trước nay; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 地根儿就不行 vốn dĩ không được. - 我地根儿不认识他。 trước nay tôi chưa quen anh ấy.
地根儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; vốn dĩ; trước nay; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)
根本;从来 (多用于否定)
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地根儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›
根›