Đọc nhanh: 鬼门关 (quỷ môn quan). Ý nghĩa là: quỷ môn quan; cửa âm phủ (ví với nơi nguy hiểm đáng sợ).
鬼门关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ môn quan; cửa âm phủ (ví với nơi nguy hiểm đáng sợ)
迷信传说中的阴阳交界的关口,比喻凶险的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼门关
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
门›
鬼›