地带 dìdài
volume volume

Từ hán việt: 【địa đái】

Đọc nhanh: 地带 (địa đái). Ý nghĩa là: miền; vùng; khu; khu vực; địa đới. Ví dụ : - 丘陵地带 vùng gò đồi. - 草原地带 vùng thảo nguyên. - 危险地带 khu vực nguy hiểm

Ý Nghĩa của "地带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

地带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miền; vùng; khu; khu vực; địa đới

具有某种性质或范围的一片地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán 地带 dìdài

    - vùng thảo nguyên

  • volume volume

    - 危险 wēixiǎn 地带 dìdài

    - khu vực nguy hiểm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 地带 với từ khác

✪ 1. 地带 vs 地区

Giải thích:

"地区" và "地带" đều có nghĩa là một nơi khá rộng lớn, "地区" còn có nghĩa là phân khu hành chính, có thể bổ nghĩa cho danh từ chuyên dụng,ví dụ như : "上海地区", "地带" không thể bổ nghĩa cho danh từ chỉ địa danh, không thể nói "上海地带".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地带

  • volume volume

    - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū dài 撤离 chèlí 此地 cǐdì

    - Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • volume volume

    - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • volume volume

    - 腰带 yāodài shàng 滴里嘟噜 dīlǐdūlu 地挂 dìguà zhe 好多 hǎoduō 钥匙 yàoshi

    - Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba dài 孩子 háizi dào 感兴趣 gǎnxìngqù de 地方 dìfāng wán

    - Bố mang theo con đi chơi.

  • volume volume

    - duì zhè 一带 yīdài de 地形 dìxíng 了如指掌 liǎorúzhǐzhǎng

    - đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao