Đọc nhanh: 地带 (địa đái). Ý nghĩa là: miền; vùng; khu; khu vực; địa đới. Ví dụ : - 丘陵地带 vùng gò đồi. - 草原地带 vùng thảo nguyên. - 危险地带 khu vực nguy hiểm
地带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miền; vùng; khu; khu vực; địa đới
具有某种性质或范围的一片地方
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 草原 地带
- vùng thảo nguyên
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 地带 với từ khác
✪ 1. 地带 vs 地区
"地区" và "地带" đều có nghĩa là một nơi khá rộng lớn, "地区" còn có nghĩa là phân khu hành chính, có thể bổ nghĩa cho danh từ chuyên dụng,ví dụ như : "上海地区", "地带" không thể bổ nghĩa cho danh từ chỉ địa danh, không thể nói "上海地带".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
带›