Đọc nhanh: 地热 (địa nhiệt). Ý nghĩa là: địa nhiệt. Ví dụ : - 开发利用地热资源。 khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
地热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa nhiệt
指存在于地球内部的热也叫地下热
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地热
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
热›