Đọc nhanh: 地权 (địa quyền). Ý nghĩa là: quyền sở hữu ruộng đất; địa quyền.
地权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền sở hữu ruộng đất; địa quyền
土地所有权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地权
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
权›