Đọc nhanh: 地震区 (địa chấn khu). Ý nghĩa là: vùng địa chấn; vùng động đất.
地震区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng địa chấn; vùng động đất
地震时地震波涉及的区域、范围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 这片 地区 偶尔 有 地震
- Khu vực này thi thoảng xảy ra động đất.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›
震›