阿里地区 ālǐ dìqū
volume volume

Từ hán việt: 【a lí địa khu】

Đọc nhanh: 阿里地区 (a lí địa khu). Ý nghĩa là: Quận Ngari ở Tây Tạng, Tây Tạng: Mnga 'ris sa khul.

Ý Nghĩa của "阿里地区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阿里地区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quận Ngari ở Tây Tạng, Tây Tạng: Mnga 'ris sa khul

Ngari prefecture in Tibet, Tibetan: Mnga' ris sa khul

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿里地区

  • volume volume

    - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 相去 xiāngqù 四十里 sìshílǐ

    - Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 属于 shǔyú 亚热带 yàrèdài 地区 dìqū

    - Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 河流 héliú 绵亘 miángèn 数百里 shùbǎilǐ

    - Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

  • volume volume

    - cóng 公司 gōngsī 到家 dàojiā zhǐ 需要 xūyào 十里 shílǐ

    - Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao