Đọc nhanh: 圣经段落 (thánh kinh đoạn lạc). Ý nghĩa là: Đoạn kinh thánh.
圣经段落 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoạn kinh thánh
Bible passage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经段落
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
段›
经›
落›