Đọc nhanh: 圣经合唱队 (thánh kinh hợp xướng đội). Ý nghĩa là: hội hát.
圣经合唱队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经合唱队
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
唱›
圣›
经›
队›