Đọc nhanh: 圣经贤传 (thánh kinh hiền truyền). Ý nghĩa là: kinh truyện thánh hiền.
圣经贤传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh truyện thánh hiền
旧称儒家的代表性著作为圣经贤传 (圣经:传说经圣人手订的著作贤传:贤人阐释经书的著作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经贤传
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
圣›
经›
贤›