Đọc nhanh: 大气物理学与大气环境 (đại khí vật lí học dữ đại khí hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển.
大气物理学与大气环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气物理学与大气环境
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
境›
大›
学›
气›
物›
环›
理›