Đọc nhanh: 国破家亡 (quốc phá gia vong). Ý nghĩa là: Nước mất nhà tan. Ví dụ : - 国破家亡,他只有流亡国外 Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
国破家亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước mất nhà tan
国破家亡,汉语成语,拼音是guó pò jiā wáng,指国家覆灭、家庭毁灭。出自晋·刘琨《答卢谌书》。
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国破家亡
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 这个 国家 已亡
- Nước này đã bị tiêu diệt.
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
国›
家›
破›