Đọc nhanh: 国富论 (quốc phú luận). Ý nghĩa là: Sự giàu có của các quốc gia (1776) của Adam Smith 亞當 · 斯密 | 亚当 · 斯密 [Ya4 dang1 · Si1 mi4].
国富论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự giàu có của các quốc gia (1776) của Adam Smith 亞當 · 斯密 | 亚当 · 斯密 [Ya4 dang1 · Si1 mi4]
The Wealth of Nations (1776) by Adam Smith 亞當·斯密|亚当·斯密[Ya4 dang1 · Si1 mi4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富论
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
富›
论›