Đọc nhanh: 国家开发银行 (quốc gia khai phát ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng phát triển Trung Quốc.
国家开发银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng phát triển Trung Quốc
China Development Bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家开发银行
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他们 的 旅行 不止 一个 国家
- Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
国›
家›
开›
行›
银›