Đọc nhanh: 国际关系学院 (quốc tế quan hệ học viện). Ý nghĩa là: Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh, thành lập năm 1949.
✪ 1. Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh, thành lập năm 1949
University of International Relations, Beijing, established in 1949
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际关系学院
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 国际 关系 准则
- nguyên tắc quan hệ quốc tế.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 人际关系 很 重要
- Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.
- 学院 里 有 许多 国际 学生
- Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
- 他 在 国际 一流大学 学习
- Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
国›
学›
系›
际›
院›