银行账户 yínháng zhànghù
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 银行账户 Ý nghĩa là: Tài khoản ngân hàng. Ví dụ : - 我们的银行账户需要定期检查。 Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.. - 请提供您的银行账户信息。 Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.

Ý Nghĩa của "银行账户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

银行账户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tài khoản ngân hàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 银行 yínháng 账户 zhànghù 需要 xūyào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.

  • volume volume

    - qǐng 提供 tígōng nín de 银行 yínháng 账户 zhànghù 信息 xìnxī

    - Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行账户

  • volume volume

    - xiǎng 保留 bǎoliú de 瑞士银行 ruìshìyínháng 账户 zhànghù

    - Tôi bảo lưu tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ của mình.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 注册 zhùcè le 公司 gōngsī de xīn 账户 zhànghù

    - Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 定期 dìngqī 账户 zhànghù 利息 lìxī gāo

    - Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.

  • volume volume

    - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng kāi le 一个 yígè 账户 zhànghù

    - Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.

  • - 我们 wǒmen de 银行 yínháng 账户 zhànghù 需要 xūyào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.

  • - qǐng 提供 tígōng nín de 银行 yínháng 账户 zhànghù 信息 xìnxī

    - Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao