Đọc nhanh: 国家计划委员会 (quốc gia kế hoa uy viên hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Kế hoạch Nhà nước CHND Trung Hoa, được thành lập vào năm 1952, được thay thế vào năm 1998 bởi Ủy ban Kế hoạch và Phát triển Nhà nước 國家發展計劃委員會 | 国家发展计划委员会 sau đó vào năm 2003 bởi Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia 國家發展和改革委員會 | 国家发展和 改革委员会.
国家计划委员会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban Kế hoạch Nhà nước CHND Trung Hoa, được thành lập vào năm 1952, được thay thế vào năm 1998 bởi Ủy ban Kế hoạch và Phát triển Nhà nước 國家發展計劃委員會 | 国家发展计划委员会 sau đó vào năm 2003 bởi Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia 國家發展和改革委員會 | 国家发展和 改革委员会
PRC State Planning Committee, set up in 1952, replaced in 1998 by State Development and Planning Committee 國家發展計劃委員會|国家发展计划委员会 [Guó jiā Fā zhǎn Ji4 huà Wěi yuán huì] then in 2003 by National Development and Reform Commission 國家發展和改革委員會|国家发展和改革委员会 [Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家计划委员会
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
划›
员›
国›
委›
家›
计›