Đọc nhanh: 固有 (cố hữu). Ý nghĩa là: vốn có; sẵn có; cố hữu. Ví dụ : - 固有文化 văn hoá bản địa. - 资本主义制度固有的矛盾。 mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
固有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn có; sẵn có; cố hữu
本来有的;不是外来的; 已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的
- 固有文化
- văn hoá bản địa
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固有
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
有›