Đọc nhanh: 素有 (tố hữu). Ý nghĩa là: Được biết như; được mệnh danh là. Ví dụ : - 我们来到素有“天堂”美誉的苏杭,饱览明丽的山水风光 Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
素有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được biết như; được mệnh danh là
从来本质就有。
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素有
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 素食 对 身体 很 有益
- Món chay có lợi cho sức khỏe.
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
素›