Đọc nhanh: 流动资金 (lưu động tư kim). Ý nghĩa là: vốn lưu động.
流动资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn lưu động
企业用以购买原材料、支付工资等资金 (跟'固定资金'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动资金
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
流›
资›
金›