困觉 kùnjiào
volume volume

Từ hán việt: 【khốn giác】

Đọc nhanh: 困觉 (khốn giác). Ý nghĩa là: ngủ; nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "困觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

困觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ; nghỉ ngơi

睡觉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困觉

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 觉得 juéde kùn

    - Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 太困 tàikùn le 不知不觉 bùzhībùjué 睡着 shuìzháo le

    - Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái

    - Ngủ một giấc dậy.

  • volume volume

    - 醒来时 xǐngláishí hái 觉得 juéde kùn

    - Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.

  • volume volume

    - 很困 hěnkùn xiǎng 睡觉 shuìjiào

    - Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 困难 kùnnán

    - Tôi cảm thấy rất trở ngại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa