Đọc nhanh: 困觉 (khốn giác). Ý nghĩa là: ngủ; nghỉ ngơi.
困觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ; nghỉ ngơi
睡觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困觉
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 我 开始 觉得 困
- Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 一 觉醒 来
- Ngủ một giấc dậy.
- 她 醒来时 还 觉得 困
- Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.
- 我 很困 , 想 睡觉
- Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.
- 我 觉得 很 困难
- Tôi cảm thấy rất trở ngại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
觉›