kùn
volume volume

Từ hán việt: 【khốn】

Đọc nhanh: (khốn). Ý nghĩa là: mệt; mệt mỏi, khó khăn; khốn khổ, buồn ngủ. Ví dụ : - 我现在困累极了。 Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.. - 他看起来很困累。 Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.. - 理解那本书很困难。 Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mệt; mệt mỏi

疲乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 困累 kùnlèi 极了 jíle

    - Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 困累 kùnlèi

    - Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.

✪ 2. khó khăn; khốn khổ

艰难窘迫;穷苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 那本书 nàběnshū hěn 困难 kùnnán

    - Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 如今 rújīn hěn 困苦 kùnkǔ

    - Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.

✪ 3. buồn ngủ

想睡觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很困 hěnkùn xiǎng 睡觉 shuìjiào

    - Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 很困 hěnkùn

    - Cô ấy trông rất buồn ngủ.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mắc kẹt; kẹt

陷入艰难痛苦的境地难以摆脱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 数学题 shùxuétí shàng 困住 kùnzhù le

    - Cô ấy bị mắc kẹt trong bài toán.

  • volume volume

    - 他困 tākùn zài 家里 jiālǐ 不能 bùnéng 出去 chūqù

    - Anh ấy bị mắc kẹt ở nhà không thể ra ngoài.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 被困 bèikùn le

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bao vây; vây hãm; vây

控制在一定范围里;围困

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 困住 kùnzhù le 对手 duìshǒu

    - Họ đã bao vây đối thủ.

  • volume volume

    - gǒu māo kùn zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.

✪ 3. buồn ngủ

想睡觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 困得 kùndé 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 觉得 juéde kùn

    - Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 太/ 很/ 不 + 困

Buồn ngủ; mệt

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 不困 bùkùn

    - Tối nay tôi không buồn ngủ.

  • volume

    - 今天 jīntiān 太困 tàikùn le

    - Hôm nay tôi quá mệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • volume volume

    - dīng le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp không ít khó khăn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - cóng 艰难 jiānnán 困厄 kùnè 中闯出 zhōngchuǎngchū fān 事业 shìyè

    - từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao