Đọc nhanh: 困 (khốn). Ý nghĩa là: mệt; mệt mỏi, khó khăn; khốn khổ, buồn ngủ. Ví dụ : - 我现在困累极了。 Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.. - 他看起来很困累。 Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.. - 理解那本书很困难。 Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
困 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mệt; mệt mỏi
疲乏
- 我 现在 困累 极了
- Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.
- 他 看起来 很 困累
- Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.
✪ 2. khó khăn; khốn khổ
艰难窘迫;穷苦
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 他 的 生活 如今 很 困苦
- Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.
✪ 3. buồn ngủ
想睡觉
- 我 很困 , 想 睡觉
- Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.
- 她 看起来 很困
- Cô ấy trông rất buồn ngủ.
困 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mắc kẹt; kẹt
陷入艰难痛苦的境地难以摆脱
- 她 在 数学题 上 困住 了
- Cô ấy bị mắc kẹt trong bài toán.
- 他困 在 家里 不能 出去
- Anh ấy bị mắc kẹt ở nhà không thể ra ngoài.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bao vây; vây hãm; vây
控制在一定范围里;围困
- 他们 困住 了 对手
- Họ đã bao vây đối thủ.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
✪ 3. buồn ngủ
想睡觉
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 我 开始 觉得 困
- Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困
✪ 1. 太/ 很/ 不 + 困
Buồn ngủ; mệt
- 我 今天 晚上 不困
- Tối nay tôi không buồn ngủ.
- 我 今天 太困 了
- Hôm nay tôi quá mệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›