Đọc nhanh: 围城打援 (vi thành đả viện). Ý nghĩa là: để bao vây và tấn công lực lượng cứu trợ (thành ngữ); chiến lược bao vây một đơn vị để lôi kéo kẻ thù tiếp viện, sau đó tấn công quân mới.
围城打援 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bao vây và tấn công lực lượng cứu trợ (thành ngữ); chiến lược bao vây một đơn vị để lôi kéo kẻ thù tiếp viện, sau đó tấn công quân mới
to besiege and strike the relief force (idiom); strategy of surrounding a unit to entice the enemy to reinforce, then striking the new troops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围城打援
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 围城打援
- vây thành đánh viện binh
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 这个 城市 的 周围 有山
- Xung quanh thành phố này có núi.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
城›
打›
援›