Đọc nhanh: 拿起来 (nã khởi lai). Ý nghĩa là: Đón; cầm lên. Ví dụ : - 我喜欢看小说,一拿起来就爱不忍释。 Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
拿起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đón; cầm lên
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿起来
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
来›
起›