Đọc nhanh: 分身乏术 (phân thân phạp thuật). Ý nghĩa là: không thể tham gia vào những thứ khác cùng một lúc, để được tận tai của một người trong công việc (thành ngữ).
分身乏术 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tham gia vào những thứ khác cùng một lúc
to be unable to attend to other things at the same time
✪ 2. để được tận tai của một người trong công việc (thành ngữ)
to be up to one's ears in work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分身乏术
- 回天乏术
- hết cách cứu vãn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
分›
术›
身›